Những đồ vật quen thuộc trong văn phòng của bạn, bạn đã biết cách gọi tên chúng chưa? Hãy bổ sung các từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm qua bài viết dưới đây nhé! Bạn sẽ có thêm hiều kiến thức về các vật dụng tưởng chừng quen thuộc nhưng vô cùng hữu ích đấy!

*

Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng nhất cho người đi làm

Sau đây chungchimamnonhcm.edu.vn xin chia sẻ với các bạn hệ thống từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng nhất dành cho người đi làm. Ngoài ra, hình ảnh kèm theo sau đây sẽ giúp bạn ghi nhớ sâu sắc hơn và vận dụng tốt hơn khi gặp những đồ vật này:

*

typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/: máy chữswitchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/: người trực tổng đàiheadset /ˈhed.set/: tai nghestapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghimcalculator /ˈkælkjəleɪtər/: máy tínhAir – conditioner /eə kən’di∫nə/: máy lạnhswitchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ – tổng đàiSuits /sju:t/: đồ vestprinter /ˈprɪn.təʳ/ – máy inNecktie /’nektai/: cà vạtcubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/: từng phòng nhỏword processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/: máy xử lí văn bảntypist /ˈtaɪ.pɪst/: nhân viên đánh máyprintout /ˈprɪnt.aʊt/ – dữ liệu in raUniform /’ju:nifɔ:m/ : đồng phụccalendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/:lịchID holder /id ‘houldə/: miếng nhựa đựng thẻ nhân viênPrintout /’printaut/: dữ liệu được in racubicle /’kju:bikl/: văn phòng chia ngăn, ô làm việcin-box /ˈɪn.bɒks/: công văn đếnSignature /’signət∫/: chữ kíLiquid glue /’likwid glu:/: keo lỏngBookcase/ Bookshelf /’bukkeis/ : kệ sáchScotch tape /skɔt∫ teip/: băng keo trongSecretary /ˈsek.rə.tri/: thư kíProjector /prə’dʒektə/: máy chiếudesk /desk/: bàn làm việcIndex card /’indeks ka:d/: card có in thông tinrolodex /ˈroʊləˌdɛks/: hộp đựng danh thiếpcomputer /kəmˈpjuː.təʳ/: máy tínhtelephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – điện thoạiStaples /’steiples/: miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghimRubber band /’rʌbə bænd/: dây thunManager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/: người quản lý, giám đốctyping chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/: ghế văn phòngStapler /’steiplə/ : cái dập ghimcalculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/: máy tínhfile cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệuPlastic paper clip: kẹp giấy bằng nhựaPush pin : cái ghim giấy lớn.Blinder clip: đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớnfile folder /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/: tập hồ sơDrawing pin <‘drɔ:iη pin>: cái ghim giấy nhỏ (dùng để ghim lên bảng gỗ…)file clerk /faɪl klɑːk/: nhân viên văn thưPin: /pin/ cái ghim giấyphotocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/: máy phô tôBinder: bìa rời, để giữ giấy tờFile folder: bìa hồ sơ cứngmessage pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/: giấy nhắn

Các vật dụng văn phòng phẩm trên đây rất dễ nhớ và áp dụng trong làm việc nơi công sở, văn phòng. Vì vậy, bạn hãy ghi nhớ những từ vựng quen thuộc này nhé. Chúc các bạn học từ vựng tieng anh van phong pham nhanh chóng và có thể ứng dụng vào các hoạt động giao tiếp ngay trong văn phòng mình!

*

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm | Tại trung tâm chungchimamnonhcm.edu.vn

Theo thống kê, có hơn 1,348 tỷ người đang sử dụng tiếng Anh trong các…

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *